
Liên hệ
Hotline đặt hàng: 0909.987.220
(8h - 17h30, T2-T6)
(8h - 12h00, T7)
Email: cskh@dienmayt.vn
Giới thiệu điều hòa Nagakawa 1 chiều 9000BTU/H Inverter NIS-C09R2H08
Điều hòa Nagakawa 1 chiều 9000BTU/H Inverter NIS-C09R2H08 có công suất 9000BTU là lựa chọn tuyệt vời cho căn phòng diện tích dưới 15m2.
Tiết kiệm điện năng với công nghệ Inverter
Điều hòa 1 chiều Nagakawa 9000BTU/H Inverter NIS-C09R2H08 là dòng điều hòa cao cấp nhất của Nagakawa trang bị công nghệ Inverter mang lại nhiều ưu điểm vượt trội cho người tiêu dùng:
- Tiết kiệm điện năng tới 50% - Điều này đồng nghĩa giúp bạn tiết kiệm tới 50% chi phí tiền điện hàng tháng so với máy điều hòa thông thường (Non-inverter).
- Biên độ chênh lệch nhiệt độ thấp mang đến cảm giác thoải mái cực kỳ dễ chịu.
- Vận hành siêu êm ái.
Với công nghệ inverter, điều hòa Nagakawa NIS-C09R2H08 mang lại nhiều ưu điểm vượt trội cho người tiêu dùng.
Chế độ vận hành khi ngủ
Chức năng Sleep Mode trên điều hòa hoạt động khi ngủ mang đến luồng gió mát êm ái và đặc biệt tốt cho sức khỏe, tự động điều chỉnh nhiệt độ phòng phù hợp với thân nhiệt người khi ngủ, quạt gió làm việc siêu tĩnh lặng giúp ngủ sâu giấc.
Màng lọc diệt khuẩn, khử mùi hiệu quả
Công nghệ Clean Mode tự động làm sạch 5 bước giúp loại bỏ mọi bụi bẩn bám trên dàn lạnh của điều hòa, ngăn chặn sự sinh sôi của vi khuẩn - virus - nấm mốc, mang lại bầu không khí tươi mới, trong lành, tốt cho sức khỏe.
Điều hòa Nagakawa tích hợp nhiều công nghệ giúp tối ưu hóa hoạt động.
Sử dụng môi chất lạnh R32
Sử dụng môi chất lạnh R32 có hiệu suất làm lạnh cao hơn đáng kể so với môi chất lạnh truyền thống R22, R410A, điều hòa Nagakawa NIS-C09R2H08 một mặt giúp bạn tiết kiệm năng lượng hơn, mặt khác cũng góp 1 tay giúp trái đất trong lành hơn do gần như không ảnh hưởng xấu đến tầng ozone của trái đất.
Bảo hành chính hãng trong 2 năm
Bạn hoàn toàn yên tâm về chất lượng điều hòa 1 chiều Nagakawa vì thời gian bảo hành cho toàn bộ sản phẩm lên đến 2 năm.
Điều hòa 1 chiều Nagakawa sử dụng dung môi làm lạnh R32 thân thiện với môi trường.
Thông số kỹ thuật | Đơn vị | NIS-C09R2H08 | |
Công suất định mức (nhỏ nhất - lớn nhất) |
Làm lạnh | Btu/h | 9,000 (3,580 - 11,950) |
Điện năng tiêu thụ (nhỏ nhất - lớn nhất) |
Làm lạnh | W | 850 (290 - 1,320) |
Cường độ dòng điện (nhỏ nhất - lớn nhất) |
Làm lạnh | A | 3.9 (1.3 - 6.5) |
Nguồn điện | V/P/Hz | 220-240/1/50 | |
Lưu lượng gió cục trong (cao - thấp) |
m3/h | 550/500/450/350 | |
Năng suất tách ẩm | L/h | 1.0 | |
Độ ồn | Cục trong | dB(A) | 38/34/29 |
Cục ngoài | dB(A) | 49 | |
Kích thước thân máy (RxCxS) | Cục trong | mm | 790x255x200 |
Cục ngoài | mm | 660x482x240 | |
Khối lượng thân máy | Cục trong | kg | 7 |
Cục ngoài | kg | 22 | |
Môi chất lạnh | R32 | ||
Đường kính ống dẫn | Lỏng | mm | F6.35 |
Hơi | mm | F9.52 | |
Chiều dài ống | Tiêu chuẩn | m | 5 |
Tối đa | m | 15 | |
Chiều cao chênh lệch cục trong - cục ngoài tối đa | m | 5 |